Từ điển Thiều Chửu
辛 - tân
① Can tân, can thứ tám trong mười can. ||② Mùi cay. ||③ Cay đắng nhọc nhằn. ||④ Thương xót. Như bi tân 悲辛, tân toan 辛酸, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh
辛 - tân
① Cay; ② Cay đắng, nhọc nhằn, vất vả, gian lao, khổ sở: 艱辛 Gian nan khổ sở; ③ Đau thương, thương xót: 辛酸 Cay đắng, chua cay, khổ sở; ④ Tân (ngôi thứ 8 trong thập can); ⑤ [Xin] (Họ) Tân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
辛 - tân
Vị thứ 8 trong hàng Thiên can — Vị cay — Cay đắng buồn khổ — Tên môt bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Tân.


艱辛 - gian tân || 愁辛 - sầu tân || 辛甘 - tân cam || 辛勤 - tân cần || 辛苦 - tân khổ || 辛楚 - tân sở || 辛酸 - tân toan ||